 | [bình phục] |
| |  | to be well again; to regain/recover one's health; to recuperate |
| |  | Äang dần dần bình phục |
| | To be on the road/way to recovery |
| |  | Ngưá»i ốm đã bình phục |
| | The sick person has regained health; The sick person has recovered |
| |  | Sức khoẻ chưa bình phục |
| | Not to have recovered from illness |
| |  | Chúc anh chóng bình phục! |
| | With best wishes for a speedy recovery! |